Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 1
Unicode: U+3001
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Unicode: U+3001
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng - 八聲甘州-寄李筠房 (Trương Viêm)
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Đào yêu 2 - 桃夭 2 (Khổng Tử)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Mộ môn 2 - 墓門 2 (Khổng Tử)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
• Bát thanh Cam Châu - Thọ Dương lâu Bát Công sơn tác - 八聲甘州-壽陽樓八公山作 (Diệp Mộng Đắc)
• Đào yêu 2 - 桃夭 2 (Khổng Tử)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Kỳ úc 1 - 淇奧 1 (Khổng Tử)
• Liễu tiêu thanh - Xuân cảm - 柳梢青-春感 (Lưu Thần Ông)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Mộ môn 2 - 墓門 2 (Khổng Tử)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Thước kiều tiên - 鵲橋仙 (Tạ Oa)
Bình luận 0