Từ điển trích dẫn
1. Không yên ổn, không vững vàng.
2. Không thể tin cậy.
3. Không yên định, lộn xộn, động loạn. ◎Như: “chánh cục bất ổn” 政局不穩 tình hình chính trị lộn xộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không yên, không vững vàng, không xong.
Một số bài thơ có sử dụng