Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
trung tâm
1
/1
中心
trung tâm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trung tâm, ở giữa
Từ điển trích dẫn
1. Trong lòng. ☆Tương tự: “nội tâm” 內心.
2. Ở chính giữa, vị trí trung ương.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行
(
Tào Phi
)
•
Đề Quân sơn - 題君山
(
Ung Đào
)
•
Đồng cung 1 - 彤弓 1
(
Khổng Tử
)
•
Kỷ Dậu tuế cửu nguyệt cửu nhật - 己酉歲九月九日
(
Đào Tiềm
)
•
Ngẫu đề - 偶題
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Phỉ phong 1 - 匪風 1
(
Khổng Tử
)
•
Thử ly 1 - 黍離 1
(
Khổng Tử
)
•
Thử ly 3 - 黍離 3
(
Khổng Tử
)
•
Trạch bi 2 - 澤陂 2
(
Khổng Tử
)
•
Vân Cư tự cô đồng - 雲居寺孤桐
(
Bạch Cư Dị
)