Có 1 kết quả:
môn
giản thể
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 們.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 們.
Từ ghép 5