Âm Hán Việt:
đồn,
độnTổng nét: 6
Bộ:
nhân 人 (+4 nét)
Hình thái:
⿰亻屯Nét bút:
ノ丨一フ丨フThương Hiệt: OPU (人心山)
Unicode:
U+4F05Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “hỗn đồn” 倱伅.
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Độn 沌. Xem Hỗn độn.