Có 2 kết quả:

hữuhựu

1/2

hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

Từ ghép 1

hựu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “bảo hựu” 保佑 giúp đỡ che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử thiên hựu ngã dã” 此天佑我也 (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảo hộ, phù hộ, giúp đỡ.