Có 2 kết quả:
nhĩ • nễ
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻尔
Nét bút: ノ丨ノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: ONF (人弓火)
Unicode: U+4F60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nǐ ㄋㄧˇ
Âm Nôm: né, nể
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), しかり (shikari), その (sono), のみ (nomi)
Âm Quảng Đông: nei5
Âm Nôm: né, nể
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): なんじ (nan ji), しかり (shikari), その (sono), のみ (nomi)
Âm Quảng Đông: nei5
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Đào bệnh trọng - 楊濤病重 (Hồ Chí Minh)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Xuân tiết tặng đậu cấp La Quý Ba - 春節贈豆給羅貴波 (Hồ Chí Minh)
• Học đường cảm tự - 學堂感自 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Ngộ Tam Đăng Phạm công Đăng Giảng - 遇三登范公登講 (Bùi Văn Dị)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Nhất tự độn Hàn Sơn - 一自遁寒山 (Hàn Sơn)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Xuân tiết tặng đậu cấp La Quý Ba - 春節贈豆給羅貴波 (Hồ Chí Minh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
2. vậy (dùng để kết thúc câu)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai).
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đại danh từ ngôi thứ hai ( Ông, Anh, Mày ) — Dùng để gọi cả phái nam, nữ.