Có 1 kết quả:

câu

1/1

câu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đều, tất cả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi cùng, đi theo. ◇Sử Kí 史記: “Lục nguyệt, Hán vương xuất Thành Cao, đông độ Hà, độc dữ Đằng Công câu” 六月, 漢王出成皋, 東渡河, 獨與滕公俱 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tháng sáu, Hán Vương ra khỏi Thành Cao, về phía đông qua (Hoàng) Hà, với một mình Đằng Công đi cùng.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱讀數行書 (Tặng hữu nhân 贈友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, như phụ mẫu câu tồn 父母俱存 cha mẹ đều còn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đủ cả, đều: 父母俱在 Cha mẹ đều còn cả; 百廢俱興 Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại; 贓證俱在 Tang chứng đều có cả;
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều. Cùng — Giống hệt nhau.

Từ ghép 5