Có 2 kết quả:

bàibồi
Âm Hán Việt: bài, bồi
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: OLMY (人中一卜)
Unicode: U+4FF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pái ㄆㄞˊ
Âm Nôm: bài, bầy
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paai4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

bài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

do dự, phân vân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bài ưu 俳優 phường chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi.

Từ ghép 4

bồi

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.

Từ ghép 1