Có 1 kết quả:

yêm
Âm Hán Việt: yêm
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: OKLU (人大中山)
Unicode: U+4FFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ǎn ㄚㄋˇ
Âm Nôm: em, êm, yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): おれ (ore), われ (ware)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jim3

Tự hình 2

1/1

yêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ta, tôi

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta đây, tôi. ◇Tây sương kí 西廂記: “Yêm đáo na lí tẩu nhất tao tiện hồi lai dã” 俺到那裡走一遭便回來也 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Ta sang chơi bên ấy một lát.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta đây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Tôi, chúng tôi: 俺那裡出棉花 Quê tôi sản xuất bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Tôi. Ta ( đại danh từ ngôi thứ nhất số ít ).