Có 1 kết quả:

quật
Âm Hán Việt: quật
Tổng nét: 10
Bộ: nhân 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: OSUU (人尸山山)
Unicode: U+5014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, juè ㄐㄩㄝˋ
Âm Nôm: oặt, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwat6

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

1/1

quật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng cỏi, ương ngạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp. ◎Như: “quật cường” 倔彊 cứng cỏi ương ngạnh.
2. (Tính) To gan, lớn mật.

Từ điển Thiều Chửu

① Quật cường 倔強, cứng cỏi ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【倔強】quật cường [juéjiàng] Quật cường, không chịu khuất phục. Xem 倔 [juè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cục cằn: 說話太倔 Ăn nói rất cục cằn. Xem 倔 [jué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi. Mạnh mẽ.

Từ ghép 3