Có 1 kết quả:

thảng

1/1

thảng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Nếu, ví như. ◎Như: “thảng sử” 倘使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ví, như thảng sử 倘使 ví khiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (lt) Nếu, giả sử, ví phỏng: 倘努力定能成功 Nếu cố gắng thì nhất định thành công; 樂毅倘再生,于今亦奔亡 Nếu Nhạc Nghị tái sinh, đến nay cũng phải chạy trốn (lí Bạch: Tặng Giang Hạ Vi thái thú lương tể). 【倘或】 thảng hoặc [tănghuò] Xem 倘若; 【倘然】thảng nhiên [tăngrán] Xem 倘若; 【倘若】thảng nhược [tăngruò] Nếu, giá như; 【倘使】 thảng sử [tăngshê] Xem 倘若;
② (pht) (văn) Có lẽ, có thể: 蓋周文,武起酆,鎬而王,今費雖小,倘庶幾乎! Vua Văn vua Võ đời Chu dấy lên ở đất Phong đất Cảo mà thống nhất thiên hạ, nay đất Phí tuy nhỏ, có lẽ có hi vọng được chăng! (Sử ký: Khổng Tử thế gia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ kinh ngạc ngờ vực — Giả sử. Nếu.

Từ ghép 2