Có 1 kết quả:vĩ Unicode: U+5049 Tổng nét: 11 Bộ: nhân 人 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰亻韋 Nét bút: ノ丨フ丨一丨フ一一フ丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình 3 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo) • Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp) • Chiến tai ca - 戰哉歌 (Lỗ Tấn) • Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp) • Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm) • Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên) • Hầu chủ nhiệm ân tặng nhất bộ thư - 侯主任恩贈一部書 (Hồ Chí Minh) • Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh) • Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm) • Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 2 - 送朝鮮國使其二 (Lê Quý Đôn) phồn thể Từ điển phổ thông cao to Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử 管子: “Vô vĩ phục, vô kì hành” 無偉服, 無奇行 (Nhậm pháp 任法). 2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 công to nghiệp lớn. 3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” 有偉體, 腰帶八圍 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳). 4. (Danh) Họ “Vĩ”. Từ điển Thiều Chửu ① Lạ, lớn, như tú vĩ 秀偉 tuấn tú lạ, vĩ dị 偉異 lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉人. Từ điển Trần Văn Chánh To lớn, vĩ đại: 雄偉 Hùng vĩ; 豐功偉績 Công lao to lớn. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng To lớn — Kì lạ. Từ ghép 8 hùng vĩ 雄偉 • vĩ đại 偉大 • vĩ khí 偉氣 • vĩ nghiệp 偉業 • vĩ nhân 偉人 • vĩ quan 偉觀 • vĩ tài 偉才 • vĩ tích 偉績 |
|