Có 2 kết quả:

ácốc
Âm Hán Việt: ác, ốc
Tổng nét: 11
Bộ: nhân 人 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: OSMG (人尸一土)
Unicode: U+5053
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): アク (aku)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ak1

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

1/2

ác

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hẹp hòi, câu thúc.
2. (Danh) Họ “Ác”. § “Ác Thuyên” 偓佺 tên một vị tiên thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu đần.

Từ ghép 1

ốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cấp bách, gấp rút
2. họ Ốc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cấp bách, gấp rút;
② [Wò] (Họ) Ốc;
③ 【偓佺】Ốc Thuyên [Wòquán] Tên một vị tiên trong truyền thuyết đời cổ.

Từ ghép 1