Có 1 kết quả:

hung

1/1

hung

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện 左傳: “Tào nhân hung cụ” 曹人兇懼 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Người nước Tào lo sợ.
2. (Tính) Dữ tợn, hung ác. § Thông “hung” 凶. ◎Như: “hung đồ” 兇徒 quân hung ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ hãi.
② Dữ tợn, như hung đồ 兇徒 quân hung tợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo sợ. Sợ hãi — Làm hại. Có hại.

Từ ghép 5