Có 2 kết quả:đoài • đoái giản thể Từ điển phổ thông quẻ Đoài (thượng khuyết) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên đứt, tượng Trạch (đầm), tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây) Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Một cách viết của chữ Đoài 兌. giản thể Từ điển phổ thông 1. đổi 2. chi, trả Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 兌. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Một cách viết của chữ Đoái 兌. Từ ghép 1 |
|