Có 1 kết quả:
lục
Tổng nét: 4
Bộ: bát 八 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱亠八
Nét bút: 丶一ノ丶
Thương Hiệt: YC (卜金)
Unicode: U+516D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liù ㄌㄧㄡˋ, lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lộc, lúc, lụt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), リク (riku)
Âm Nhật (kunyomi): む (mu), む.つ (mu.tsu), むっ.つ (mu'.tsu), むい (mui)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lộc, lúc, lụt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), リク (riku)
Âm Nhật (kunyomi): む (mu), む.つ (mu.tsu), むっ.つ (mu'.tsu), むい (mui)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
• Đăng quang phí - 燈光費 (Hồ Chí Minh)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Phùng Duyên Kỷ)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tạp thi kỳ 10 (Hối tương lệ nhãn hướng đông khai) - 雜詩其十(悔將淚眼向東開) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai xuất sứ An Nam - 送李仲賓蕭方崖出使安南 (Tín Thế Xương)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáu, 6
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số sáu.
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ “Lục”.
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ “Lục”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáu, số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáu: 四加二等于六 Bốn cộng với hai là sáu. Xem 六 [lù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 1. 六安 Lục An (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). 2. 六合 Lục Hợp (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Xem 六 [liù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số sáu ( 6 ).
Từ ghép 50
bản lục thập tứ 版六十四 • lục bát 六八 • lục bát gián thất 六八間七 • lục bộ 六部 • lục căn 六根 • lục cốc 六濲 • lục cực 六極 • lục dục 六欲 • lục đạo 六道 • lục độ 六度 • lục gia 六家 • lục giác 六角 • lục giác hình 六角形 • lục hài 六骸 • lục hợp 六合 • lục khanh 六卿 • lục khí 六氣 • lục kinh 六經 • lục lăng 六棱 • lục lễ 六禮 • lục nghệ 六藝 • lục nguyệt 六月 • lục nhâm 六壬 • lục pháp 六法 • lục phẩm 六品 • lục phủ 六腑 • lục phương 六方 • lục quan 六官 • lục quốc 六國 • lục súc 六畜 • lục súc tranh công 六畜爭功 • lục tạc 六鑿 • lục tặc 六賊 • lục thao 六韜 • lục thao tam lược 六韜三略 • lục thân 六親 • lục thập 六十 • lục thư 六書 • lục tình 六情 • lục tỉnh 六省 • lục trần 六塵 • lục vị 六位 • lục vị 六味 • lục xuất 六出 • ngũ nhan lục sắc 五顏六色 • song thất lục bát 雙七六八 • tam đầu lục tí 三頭六臂 • tàng lục 藏六 • tứ lục 四六 • tứ lục bị lãm 四六備覽