Có 1 kết quả:hu Âm Hán Việt: hu Unicode: U+5194 Tổng nét: 10 Bộ: quynh 冂 (+8 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱冃吁 Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 1 Dị thể 3 phồn & giản thể Từ điển phổ thông mũ hu (mũ miện của Anh) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Tên gọi mũ đời nhà Ân. ◇Nghi lễ 儀禮: “Chu biện, Ân hu, Hạ thu” 周弁, 殷冔, 夏收 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Mũ, nhà Chu gọi là biện, nhà Ân gọi là hu, nhà Hạ gọi là thu. Từ điển Thiều Chửu ① Cái mũ hu. Thứ mũ miện đời nhà Anh. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Mũ hu (một loại mũ miện đời nhà Ân, Trung Quốc thời xưa). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên một loại mũ đời nhà Ân, có hai tầng, có quai. |
|