Có 1 kết quả:
vẫn
Tổng nét: 6
Bộ: đao 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰勿⺉
Nét bút: ノフノノ丨丨
Thương Hiệt: PHLN (心竹中弓)
Unicode: U+520E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěn ㄨㄣˇ
Âm Nôm: vẳng, vẩn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): は.ねる (ha.neru), くびは.ねる (kubiha.neru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: vẳng, vẩn
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): は.ねる (ha.neru), くびは.ねる (kubiha.neru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Vịnh sử - Phàn Ô Kỳ - 詠史-樊於期 (Hà Ngô Sô)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Trầm tuý đông phong - Ngư phu (song điệu) - 沉醉東風-漁夫(雙調) (Bạch Phác)
• Vịnh sử - Phàn Ô Kỳ - 詠史-樊於期 (Hà Ngô Sô)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm vào cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm cổ. ◎Như: “tự vẫn” 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ. ◇Sử Kí 史記: “Nãi tự vẫn nhi tử” 乃自刎而死 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm cổ, như tự vẫn 自刎 tự lấy dao đâm vào cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Dùng dao) cắt cổ tự sát: Xem 自刎 [zìwân].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao đâm vào cổ, cắt đứt cổ. Td: Tự vẫn ( mình giết mình chết bằng cách cắt cổ mình ).
Từ ghép 1