Có 1 kết quả:tiền đề Từ điển phổ thông tiền đề, điều kiện ban đầu Từ điển trích dẫn 1. (Luận lí học) Điều kiện ban đầu. ◎Như: “đại tiền đề” 大前提, “tiểu tiền đề” 小前提 (trong phép tam đoạn luận). 2. Phần phải được chú ý trước tiên, bộ phận trọng yếu nhất. ◎Như: “ngô nhân ngôn hành, đương dĩ quốc gia lợi ích vi tiền đề” 吾人言行, 當以國家利益為前提. |
|