Có 1 kết quả:
oan
Tổng nét: 10
Bộ: đao 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰宛⺉
Nét bút: 丶丶フノフ丶フフ丨丨
Thương Hiệt: JULN (十山中弓)
Unicode: U+525C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wān ㄨㄢ
Âm Nôm: uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), えぐ.る (egu.ru)
Âm Quảng Đông: wun1
Âm Nôm: uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), えぐ.る (egu.ru)
Âm Quảng Đông: wun1
Tự hình 2
Dị thể 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoét, đục. ◎Như: “oan nhục” 剜肉 khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” 韓當急為脫去濕衣, 用刀剜出箭頭, 扯旗束之 (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái 黃蓋), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoét.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đục, khoét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà lóc ra, mà gọt đi.