Có 1 kết quả:

hặc
Âm Hán Việt: hặc
Tổng nét: 8
Bộ: lực 力 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一フノノ丶フノ
Thương Hiệt: YOKS (卜人大尸)
Unicode: U+52BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄜˊ
Âm Nôm: hạch, hặc, hếch
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: hat6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hạch tội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hạch, vạch ra những hành vi trái phép. ◎Như: “sam hặc” 参劾 bàn hạch, dự vào việc hạch tội người khác, “tự hặc” 自劾 tự thú tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Hặc, như sam hặc 参劾 bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc 自劾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hạch (tội): 彈劾 Hạch tội, đàn hặc; 自劾 Tự thú tội.

Từ ghép 4