Có 1 kết quả:
thập
Tổng nét: 2
Bộ: thập 十 (+0 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨
Thương Hiệt: J (十)
Unicode: U+5341
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shí ㄕˊ
Âm Nôm: thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジッ (ji'), ジュッ (ju')
Âm Nhật (kunyomi): とお (tō), と (to)
Âm Hàn: 십
Âm Quảng Đông: sap6
Âm Nôm: thập
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ジッ (ji'), ジュッ (ju')
Âm Nhật (kunyomi): とお (tō), と (to)
Âm Hàn: 십
Âm Quảng Đông: sap6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân - 淮上喜會梁川故人 (Vi Ứng Vật)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Liễu Hồn)
• Ngẫu thành - 偶成 (Lý Thanh Chiếu)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Hoài thượng hỉ hội Lương Xuyên cố nhân - 淮上喜會梁川故人 (Vi Ứng Vật)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Liễu Hồn)
• Ngẫu thành - 偶成 (Lý Thanh Chiếu)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tây giao lạc hoa ca - 西郊落花歌 (Cung Tự Trân)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vãn môn sinh tiến sĩ Vũ Hữu Lợi - 挽門生進士武有利 (Trần Công Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mười, 10
2. đủ hết
2. đủ hết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” 十成 vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” 十全十美 hoàn hảo, mười phân vẹn mười.
Từ điển Thiều Chửu
① Mười.
② Ðủ hết. Như 'thập thành 十成, thập toàn 十全 vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
② Ðủ hết. Như 'thập thành 十成, thập toàn 十全 vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mười: 十來個人 Mười mấy người;
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ.【十全十美】 thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;【十分】thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: 十分高興 Rất vui mừng; 十分難過 Đau lòng vô cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số mười ( 10 ) — Đầy đủ, trọn vẹn. Td: Thập toàn ( trọn vẹn một bề ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thập.
Từ ghép 24
bản lục thập tứ 版六十四 • bát thập 八十 • cửu thập 九十 • dĩ nhất đương thập 以一當十 • hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • hồng thập tự 紅十字 • lục thập 六十 • ngũ thập 五十 • nhất bách bát thập độ 一百八十 • nhị thập 二十 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • song thập 雙十 • tam thập 三十 • thập ác 十惡 • thập đạo 十道 • thập điện 十殿 • thập điều diễn ca 十條演歌 • thập nguyệt 十月 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thập phân 十分 • thập thành 十成 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • thất thập 七十 • tứ thập 四十