Từ điển phổ thông
nửa đêm
Từ điển trích dẫn
1. Nửa đêm. ☆Tương tự: “bán dạ” 半夜. ◇Đường Ngạn Khiêm 唐彥謙: “Nguyệt minh ngọ dạ sanh hư lại, Ngộ thính phong thanh thị vũ thanh” 月明午夜生虛籟, 誤聽風聲是雨聲 (Vịnh trúc 詠竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nửa đêm.
Một số bài thơ có sử dụng