Có 1 kết quả:
thúc
Tổng nét: 8
Bộ: hựu 又 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰尗又
Nét bút: 丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: YFE (卜火水)
Unicode: U+53D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất dạ tuý khởi ngẫu thành - 乙夜醉起偶成 (Lê Khắc Cẩn)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dự Chương hành kỳ 2 - 豫章行其二 (Tào Thực)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mao khâu 1 - 旄丘 1 (Khổng Tử)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ hạnh Trường An cố thành Vị Ương cung ứng chế - 奉和幸長安故城未央宮應制 (Tống Chi Vấn)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thanh Tâm tài nhân tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Dự Chương hành kỳ 2 - 豫章行其二 (Tào Thực)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mao khâu 1 - 旄丘 1 (Khổng Tử)
• Nhân tặng nhục - 人贈肉 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ hạnh Trường An cố thành Vị Ương cung ứng chế - 奉和幸長安故城未央宮應制 (Tống Chi Vấn)
• Thác hề 1 - 蘀兮 1 (Khổng Tử)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thanh Tâm tài nhân tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai
2. tiếng anh gọi em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” 二叔 chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” 叔父 chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季 hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” 孟, 仲, 叔, 季.
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” 菽.
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” 叔齊.
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” 叔世 mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” 叔代 thời đại suy loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc 二叔 chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ 叔父 chú ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú ruột: 叔侄 Chú cháu; 表叔 Chú họ; 叔丈 Chú vợ; 二叔 Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: 伯仲叔季 Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.
Từ ghép 7