Có 2 kết quả:

sưutẩu

1/2

sưu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sưu sưu 叟叟— Một âm khác là Tẩu — Xem Tẩu.

Từ ghép 1

tẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ông già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già. ◎Như: “đồng tẩu vô khi” 童叟無欺 không lừa dối trẻ thơ và người già cả.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già. ◎Như: “lão tẩu” 老叟 cụ già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu lan, nhất tẩu xướng ngôn viết” 酒闌, 一叟倡言曰 (Tiên nhân đảo 仙人島) Tan tiệc, một cụ già lên tiếng nói rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ông già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ông già: 河曲智叟亡以應 Hà Khúc Trí tẩu không sao trả lời được (Liệt tử);
② Cụ: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già. Như hai chữ Tẩu

Từ ghép 2