Có 2 kết quả:
thao • đao
Tổng nét: 5
Bộ: khẩu 口 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口刀
Nét bút: 丨フ一フノ
Thương Hiệt: RSH (口尸竹)
Unicode: U+53E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dāo, tāo
Âm Nôm: đao, đau, đâu, thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みだりに (midarini)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Âm Nôm: đao, đau, đâu, thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みだりに (midarini)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1, tou1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Trương Phu Duyệt)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 02 - 下賀洲雜記其二 (Cao Bá Quát)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Khương Đặc Lập)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Văn mệnh bắc sứ lưu giản kinh trung chư hữu - 聞命北使留簡京中諸友 (Nguyễn Đề)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 02 - 下賀洲雜記其二 (Cao Bá Quát)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Nhàn vịnh kỳ 09 - 間詠其九 (Nguyễn Khuyến)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ đăng trình tự thuật - 奉使登程自述 (Nguyễn Thực)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Khương Đặc Lập)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Văn mệnh bắc sứ lưu giản kinh trung chư hữu - 聞命北使留簡京中諸友 (Nguyễn Đề)
• Xuân nhật quy sơn ký Mạnh Hạo Nhiên - 春日歸山寄孟浩然 (Lý Bạch)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chịu ơn người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
Từ điển Thiều Chửu
① Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu 叨擾 quấy quả.
② Lạm được, như thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
② Lạm được, như thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
Từ điển Trần Văn Chánh
【叨叨】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem 叨 [tao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm): 叨在知己 Lạm được cho là tri kỉ; 臣叨居近職,已涉四年 Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị: Tạ quan trạng). Xem 叨 [dao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng mà ăn — Thâm vào — Nhận lấy — Nhiều lời. Cũng nói là Thao thao.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” 叨光 nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” 叨叨 lải nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
【叨叨】 thao thao [daodao] Lải nhải. Xem 叨 [tao].