Có 3 kết quả:di • thai • đài Unicode: U+53F0 Tổng nét: 5 Bộ: khẩu 口 (+2 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱厶口 Nét bút: フ丶丨フ一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao Tự hình Dị thể Một số bài thơ có sử dụng • Bắc sứ ứng tỉnh đường tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu) • Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương) • Hoài Tịnh thổ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Minh Bổn thiền sư) • Lâm chung thi kỳ 7 - 臨終詩其七 (Trương Hồng Kiều) • Tặng Cát thị tiểu nương - 贈葛氏小娘 (Phan Ung) • Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham) • Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng) • Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam kỳ 2 - 送李兩山出使安南其二 (Đổng Văn Dụng) • Tú Châu Báo Bản thiền viện hương tăng Văn trưởng lão phương trượng - 秀州報本禪院鄉僧文長老方丈 (Tô Thức) • Tư Việt nhân - 思越人 (Tôn Quang Hiến) phồn & giản thể Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前. 2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉. 3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺. 4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta. 5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào? 6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui. 7. (Danh) Họ “Di”. 8. Giản thể của chữ 檯. 9. Giản thể của chữ 臺. 10. Giản thể của chữ 颱. Từ điển Thiều Chửu ① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó. ② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. ③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺. ④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy. ⑤ Một âm là di. Ta. ⑥ Vui lòng. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Vui vẻ (dùng như 怡, bộ 心). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Vui vẻ — Ta, tôi. Tiếng tự xưng — Mất đi — Một âm là Thai. Xem vần Thai. phồn & giản thể Từ điển phổ thông cái đài, lầu Từ điển phổ thông sao Thai Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前. 2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉. 3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺. 4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta. 5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào? 6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui. 7. (Danh) Họ “Di”. 8. Giản thể của chữ 檯. 9. Giản thể của chữ 臺. 10. Giản thể của chữ 颱. Từ điển Thiều Chửu ① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó. ② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. ③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺. ④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy. ⑤ Một âm là di. Ta. ⑥ Vui lòng. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất): 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư: Thang thệ); ② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ). Từ điển Trần Văn Chánh ① (địa) Tên núi: 天台 Núi Thiên Thai; ② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai; ③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tên một ngôi sao — Xem Di. Từ ghép phồn & giản thể Từ điển phổ thông cái đài, lầu Từ điển phổ thông cái bàn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前. 2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉. 3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺. 4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta. 5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào? 6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui. 7. (Danh) Họ “Di”. 8. Giản thể của chữ 檯. 9. Giản thể của chữ 臺. 10. Giản thể của chữ 颱. Từ điển Thiều Chửu ① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó. ② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. ③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺. ④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy. ⑤ Một âm là di. Ta. ⑥ Vui lòng. Từ điển Trần Văn Chánh Bão: 颱風 Gió bão. Từ điển Trần Văn Chánh Như 颱 Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Cái bàn. Từ điển Trần Văn Chánh ① Như 臺 (bộ 至); ② Xem 颱 (bộ 風). Từ điển Trần Văn Chánh ① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch; ② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia; ③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết; ④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau); ⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử; ⑥ (văn) Việc hèn hạ; ⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc; ⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai. Từ ghép |
|