Có 2 kết quả:
cật • ngật
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口乞
Nét bút: 丨フ一ノ一フ
Thương Hiệt: RON (口人弓)
Unicode: U+5403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ, jī ㄐㄧ
Âm Nôm: cật, hấc, hất, hớt, khật, ngát, ngặt, ngật, ực
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat1, hek3, jaak3
Âm Nôm: cật, hấc, hất, hớt, khật, ngát, ngặt, ngật, ực
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru)
Âm Hàn: 흘
Âm Quảng Đông: gat1, hat1, hek3, jaak3
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Nhị vật - 二勿 (Hồ Chí Minh)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (III) - 無題 (Hồ Chí Minh)
• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 07 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其七 (Viên Khải)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Nhị vật - 二勿 (Hồ Chí Minh)
• Sơn điểu - 山鳥 (Trịnh Cốc)
• Tống cầm sư Mao Mẫn Trọng bắc hành kỳ 3 - 送琴師毛敏仲北行其三 (Uông Nguyên Lượng)
• Tù lương - 囚糧 (Hồ Chí Minh)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (III) - 無題 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói lắp
2. ăn uống
2. ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn, uống. § Cũng như “khiết” 喫. ◎Như: “cật phạn” 吃飯 ăn cơm, “cật trà” 吃茶 uống trà, “cật dược” 吃藥 uống thuốc.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.
2. (Động) Hút, thấm. ◎Như: “cật yên” 吃煙 hút thuốc, “cật mặc” 吃墨 thấm mực.
3. (Động) Diệt, chặt. ◎Như: “trừu xa cật pháo” 抽車吃炮 lấy con xe diệt con pháo (đánh cờ).
4. (Động) Nuốt trọn. ◎Như: “giá tham quan bất tri cật liễu đa thiểu dân chi dân cao” 這貪官不知吃了多少民脂民膏 tên quan tham đó nuốt trọn không biết bao nhiêu máu mủ của dân.
5. (Động) Chìm. ◎Như: “giá thuyền cật thủy đa thâm?” 這船吃水多深 cái thuyền đó chìm trong nước sâu không?
6. (Động) Gánh vác. ◎Như: “cật trọng” 吃重 gách vác trách nhiệm nặng nề, “cật bất trụ” 吃不住 chịu đựng không nổi.
7. (Động) Bị, chịu. ◎Như: “cật kinh” 吃驚 giật mình, “cật khuy” 吃虧 chịu thiệt thòi, “cật quan ti” 吃官司 bị thưa kiện, “cật đắc khổ” 吃得苦 chịu cực khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cá nam nữ cật liễu nhất kinh, tiện bả tác tử giải liễu, tương y phục dữ Vũ Tùng xuyên liễu” 這四個男女吃了一驚, 便把索子解了, 將衣服與武松穿了 (Đệ tam thập nhất hồi) Bốn người nam nữ đó giật mình, liền cởi trói, đưa quần áo cho Võ Tòng mặc.
8. (Động) Tốn, phí. ◎Như: “cật lực” 吃力 tốn sức, vất vả.
9. (Tính) Lắp (nói), vấp váp. ◎Như: “khẩu cật” 口吃 miệng nói lắp.
10. (Trạng thanh) Khặc khặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu cật cật bất chỉ” 笑吃吃不止 cười khặc khặc không thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói lắp.
② Ăn. Cũng như chữ khiết 喫.
② Ăn. Cũng như chữ khiết 喫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, uống: 吃素 Ăn chay, ăn lạt; 吃藥 Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói liệu, lắp bắp, tiếng nọ lộn thành tiếng kia — Ăn vào miệng — Nhận lấy.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói lắp
2. ăn uống
2. ăn uống
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn, uống: 吃素 Ăn chay, ăn lạt; 吃藥 Uống thuốc;
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
② Hút, thấm, ngấm: 吃墨紙 Giấy thấm; 不吃墨 Không thấm mực;
③ Chịu đựng: 吃不住 Không chịu nổi;
④ Bị, mắc: 吃虧 Bị thiệt; 吃那廝的騙了 Bị thằng ấy lừa rồi;
⑤ Tiêu diệt: 吃掉敵人 Tiêu diệt quân địch;
⑥ (văn) Nói lắp.
Từ ghép 11