Có 1 kết quả:
thổ
Tổng nét: 6
Bộ: khẩu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口土
Nét bút: 丨フ一一丨一
Thương Hiệt: RG (口土)
Unicode: U+5410
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tǔ ㄊㄨˇ, tù ㄊㄨˋ
Âm Nôm: giổ, nhổ, thổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2, tou3
Âm Nôm: giổ, nhổ, thổ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 토
Âm Quảng Đông: tou2, tou3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa kỳ 1 - 菊花其一 (Huyền Quang thiền sư)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư thụ kỳ 1 - 相思樹其一 (Úc Văn)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vãn cúc - 春花雜詠-晚菊 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
• Khấp Ngư Hải - 泣魚海 (Dương Bá Trạc)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Sám hối ý căn tội - 懺悔意根罪 (Trần Thái Tông)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư thụ kỳ 1 - 相思樹其一 (Úc Văn)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vãn cúc - 春花雜詠-晚菊 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật - 春日 (Jeong Ji-Sang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhả ra
2. nở (hoa)
2. nở (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, nhả. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ nhất khẩu thóa mạt” 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
2. (Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: “thổ lộ ” 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm” 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
3. (Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: “thổ tú” 吐秀 nở hoa.
4. (Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: “Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ” 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
5. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “thổ khí” 吐棄 vứt bỏ.
6. (Động) Nôn, mửa. ◎Như: “thổ huyết” 吐血 nôn ra máu, “ẩu thổ” 嘔吐 nôn mửa, “thượng thổ hạ tả” 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
7. (Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: “thổ xuất tang khoản” 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
8. (Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: “Mĩ tư dong, thiện đàm thổ” 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
9. (Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
10. (Danh) Họ “Thổ” 吐.
Từ điển Thiều Chửu
① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã.
③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀.
④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực.
⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納.
⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.
Từ ghép 11