Có 1 kết quả:
ai
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣口
Nét bút: 丶一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YRHV (卜口竹女)
Unicode: U+54C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āi ㄚㄧ
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れ (awa.re), あわ.れむ (awa.remu), かな.しい (kana.shii)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: oi1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Thành cung - 九成宮 (Đỗ Phủ)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Túc Thạch Động điếm văn phụ nhân khốc - 宿石洞店聞婦人哭 (Lý Đoan)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Khiển sầu - 遣愁 (Đỗ Phủ)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Nam Cực - 南極 (Đỗ Phủ)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)
• Nhất hồ tửu ca - 一壺酒歌 (Chu Đức)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Túc Thạch Động điếm văn phụ nhân khốc - 宿石洞店聞婦人哭 (Lý Đoan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thế sự phù vân chân khả ai” 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” 悲哀 buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” 哀子 con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử 哀子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn: 悲哀 Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
② Thương tiếc, thương nhớ: 默哀 Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【哀憐】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: 哀子 Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.
Từ ghép 54
ai ai 哀哀 • ai ca 哀歌 • ai cảm 哀感 • ai cảm ngoan diễm 哀感頑豔 • ai cáo 哀告 • ai căng 哀矜 • ai cập 哀及 • ai cầu 哀求 • ai chỉ 哀止 • ai chiếu 哀詔 • ai diễm 哀豔 • ai điếu 哀弔 • ai điệu 哀悼 • ai động 哀動 • ai đỗng 哀恫 • ai giang đầu 哀江頭 • ai hoài 哀懷 • ai hồng 哀鴻 • ai khải 哀啟 • ai khấp 哀泣 • ai khốc 哀哭 • ai lân 哀憐 • ai liên 哀怜 • ai liên 哀憐 • ai minh 哀鳴 • ai minh 哀鸣 • ai nhã 哀雅 • ai nhạc 哀乐 • ai nhạc 哀樂 • ai oán 哀怨 • ai sầu 哀愁 • ai tế 哀祭 • ai thán 哀叹 • ai thán 哀嘆 • ai thống 哀痛 • ai thương 哀伤 • ai thương 哀傷 • ai ti 哀絲 • ai tích 哀惜 • ai tình 哀情 • ai tố 哀素 • ai tử 哀子 • ai tư 哀思 • ai từ 哀詞 • ai từ 哀辞 • ai từ 哀辭 • ai vãn 哀輓 • bi ai 悲哀 • chí ai 誌哀 • cô ai tử 孤哀子 • cử ai 舉哀 • khả ai 可哀 • mặc ai 默哀 • nam ai 南哀