Có 2 kết quả:
hại • hạt
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口害
Nét bút: 丨フ一丶丶フ一一一丨丨フ一
Thương Hiệt: RJQR (口十手口)
Unicode: U+55D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chà, ồ (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Há miệng to.
2. (Thán) Biểu thị thương cảm, tiếc nuối, bực dọc, v.v.: ôi dào, chao ôi, hứ, v.v. § Thông “hải” 嗨.
2. (Thán) Biểu thị thương cảm, tiếc nuối, bực dọc, v.v.: ôi dào, chao ôi, hứ, v.v. § Thông “hải” 嗨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Chà: 嗐,想不到他病得這樣重 Chà, không ngờ anh ấy ốm nặng như vậy.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há to miệng ra — Kêu lên kinh ngạc.