Có 3 kết quả:
khiếu • sất • tiêu
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口肅
Nét bút: 丨フ一フ一一丨ノ丨一一フフ丨一丨
Thương Hiệt: RLX (口中重)
Unicode: U+562F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: khiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): うそぶ.く (usobu.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Âm Nôm: khiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): うそぶ.く (usobu.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dục tuyết - 欲雪 (Khương Đặc Lập)
• Định phong ba (Mạc thính xuyên lâm đả diệp thanh) - 定風波(莫聽穿林打葉聲) (Tô Thức)
• Giang hữu tự 3 - 江有汜 3 (Khổng Tử)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tề An quận vãn thu - 齊安郡晚秋 (Đỗ Mục)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dục tuyết - 欲雪 (Khương Đặc Lập)
• Định phong ba (Mạc thính xuyên lâm đả diệp thanh) - 定風波(莫聽穿林打葉聲) (Tô Thức)
• Giang hữu tự 3 - 江有汜 3 (Khổng Tử)
• Giang trung mục phố - 江中牧浦 (Ngô Phúc Lâm)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tề An quận vãn thu - 齊安郡晚秋 (Đỗ Mục)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú
2. gầm, thét gào, kêu, hú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Huýt, kêu. ◇Vương Duy 王維: “Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu” 獨坐幽篁裡, 彈琴復長嘯, 深林人不知, 明月來相照 (“Trúc lí quán” 竹里館) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: “hổ khiếu” 虎嘯 cọp rống, “viên khiếu” 猿嘯 vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎Như: “khiếu tụ” 嘯聚 hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: “phong khiếu” 風嘯 tiếng gió hú.
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: “hổ khiếu” 虎嘯 cọp rống, “viên khiếu” 猿嘯 vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎Như: “khiếu tụ” 嘯聚 hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: “phong khiếu” 風嘯 tiếng gió hú.
Từ điển Thiều Chửu
① Huýt, kêu, hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rít, thở dài, huýt gió;
② Gầm, thét gào, kêu, hú: 長嘯一聲 Thét dài một tiếng; 虎嘯 Hổ gầm; 猿嘯 Vượn hú.
② Gầm, thét gào, kêu, hú: 長嘯一聲 Thét dài một tiếng; 虎嘯 Hổ gầm; 猿嘯 Vượn hú.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sất 叱 — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Huýt gió — Hát nghêu ngao, kéo dài giọng ra.