Có 1 kết quả:
trào
Tổng nét: 15
Bộ: khẩu 口 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口朝
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: RJJB (口十十月)
Unicode: U+5632
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cháo ㄔㄠˊ, zhāo ㄓㄠ
Âm Nôm: chào, nhào, ràu, rầu, thều, trào, trều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あざけ.る (azake.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau1
Âm Nôm: chào, nhào, ràu, rầu, thều, trào, trều
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あざけ.る (azake.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái sơn - 愛山 (Nguyễn Phong)
• Chung Sơn hoài cổ - 鐘山懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 05 - Niệm nô kiều - 夢淡仙題詞十首其五-念奴嬌 (Thanh Tâm tài nhân)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Chung Sơn hoài cổ - 鐘山懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đường thành - 堂成 (Đỗ Phủ)
• Kiếm kỳ 1 - 劍其一 (Lạc Thành Tương)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 05 - Niệm nô kiều - 夢淡仙題詞十首其五-念奴嬌 (Thanh Tâm tài nhân)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chế nhạo, cười nhạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt. ◎Như: “trào lộng” 嘲弄 đùa cợt, “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo, “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.
Từ điển Thiều Chửu
① Riễu cợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười nhạo báng — Cười giỡn.
Từ ghép 3