Có 1 kết quả:
khí
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱哭吅
Nét bút: 丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RRIKR (口口戈大口)
Unicode: U+5668
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qì ㄑㄧˋ
Âm Nôm: khí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei3
Âm Nôm: khí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): うつわ (utsuwa)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Lư sơn Song Kiếm phong - 題廬山雙劍峰 (Lai Hộc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Lư sơn Song Kiếm phong - 題廬山雙劍峰 (Lai Hộc)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Tam du Tam Thanh tự - 三游三清寺 (Trần Văn Trứ)
• Tặng Ngu thập ngũ tư mã - 贈虞十五司馬 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tùng đào - 松濤 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đồ dùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng, dụng cụ. ◎Như: “khí dụng” 器用 đồ dùng, “đào khí” 陶器 đồ gốm, “binh khí” 兵器 khí giới.
2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: “khí độ khoan quảng” 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quản Trọng chi khí tiểu tai” 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: “sinh thực khí” 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ “Khí”.
7. (Động) Coi trọng. ◎Như: “khí trọng” 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Triều đình khí chi” 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.
2. (Danh) Độ lượng. ◎Như: “khí độ khoan quảng” 器度寬廣 khí độ rộng rãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quản Trọng chi khí tiểu tai” 管仲之器小哉 (Bát dật 八佾) Độ lượng của Quản Trọng nhỏ nhen thay!
3. (Danh) Tài năng, năng lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử tử trưởng thành, tất đương đại chi vĩ khí dã” 此子長成, 必當代之偉器也 (Đệ thập nhất hồi) Người này lớn lên tất là người giỏi trong đời.
4. (Danh) Cơ quan, bộ phận. ◎Như: “sinh thực khí” 生殖器 bộ phận sinh dục.
5. (Danh) Các thứ thuộc về tước vị, danh hiệu.
6. (Danh) Họ “Khí”.
7. (Động) Coi trọng. ◎Như: “khí trọng” 器重 coi trọng (vì có tài năng). ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Triều đình khí chi” 朝廷器之 (Trần Sủng truyện 陳寵傳) Triều đình coi trọng ông.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ, như khí dụng 器用 đồ dùng.
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.
② Tài năng.
③ Ðộ lượng. Trông người nào mà cho là có tài gọi là khí trọng 器重.
④ Các thứ thuộc về tước vị danh hiệu cũng gọi là khí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Gọi chung các) công cụ, đồ dùng: 武器 Vũ khí; 容器 Đồ đựng; 石器 Đồ đá; 銅器 Đồ đồng;
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hoá;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.
② Cơ quan: 消化器 Cơ quan tiêu hoá;
③ Máy, hộp: 變壓器 Máy biến thế; 變速器 Hộp số, hộp biến tốc;
④ Bụng dạ, độ lượng, khí độ: 小器 Bụng dạ hẹp hòi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ dùng — Sự tài giỏi — Lòng dạ rộng hẹp của một người.
Từ ghép 44
ám khí 暗器 • ẩm khí 飲器 • bài tiết khí 排泄器 • bài tiết khí quan 排泄器官 • bí khí 祕器 • biến áp khí 变壓器 • biến áp khí 變壓器 • binh khí 兵器 • căn khí 根器 • cơ khí 机器 • cơ khí 機器 • di khí 彞器 • diệt hoả khí 滅火器 • dung khí 容器 • đại khí 大器 • đào khí 陶器 • đào khí 隯器 • đầu thử kị khí 投鼠忌器 • điền khí 田器 • điện khí 電器 • đồng khí 銅器 • hạch vũ khí 核武器 • hung khí 凶器 • khí cụ 器具 • khí cục 器局 • khí giới 器械 • khí quan 器官 • khí vũ 器宇 • kim khí 金器 • lợi khí 利器 • ngoã khí 瓦器 • nhạc khí 樂器 • nhung khí 戎器 • pháp khí 法器 • phún vụ khí 噴霧器 • quân khí 軍器 • sinh thực khí 生殖器 • tài khí 材器 • thạch khí 石器 • thọ khí 夀器 • tự khí 祀器 • vi âm khí 微音器 • vị giác khí 味覺器 • vũ khí 武器