Có 1 kết quả:
tù
Tổng nét: 5
Bộ: vi 囗 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗人
Nét bút: 丨フノ丶一
Thương Hiệt: WO (田人)
Unicode: U+56DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: tù
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): とら.われる (tora.wareru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 4
Dị thể 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tù, giam giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt giam. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tự niệm vô tội, nhi bị tù chấp” 自念無罪, 而被囚執 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tự nghĩ không có tội mà bị bắt giam.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
2. (Danh) Người có tội hoặc bị bắt giữ. ◎Như: “tử tù” 死囚 tù tử hình, “địch tù” 敵囚 quân địch bị bắt giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ tù, bắt người có tội giam lại gọi là tù, người có tội cũng gọi là tù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ tù: 被囚 Bị bỏ tù;
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
② Tù phạm, người bị tù: 死囚 Tù tử hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giam hãm, trói buộc ở một chỗ. Ca dao: » Rồng vàng nắm nước ao tù « — Bị giam vì có tội. Thơ Phan Bội Châu: » Chạy mỏi chân thì hãy ở tù « — Người bị giam vì có tội — Lính bên địch bị bắt sống.
Từ ghép 11
nhất nhật tại tù 一日在囚 • sở tù 楚囚 • tù binh 囚兵 • tù cầm 囚禁 • tù đinh 囚丁 • tù đồ 囚徒 • tù nhân 囚人 • tù phạm 囚犯 • tù tội 囚罪 • tù xa 囚車 • yếu tù 要囚