Có 1 kết quả:
đoàn
Tổng nét: 14
Bộ: vi 囗 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿴囗專
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨一丶一丨丶一
Thương Hiệt: WJII (田十戈戈)
Unicode: U+5718
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tuán ㄊㄨㄢˊ
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): かたまり (katamari), まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: tyun4
Âm Nôm: đoàn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): かたまり (katamari), まる.い (maru.i)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: tyun4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân xuất tái - 昭君出塞 (Thái Thuận)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nguyệt - 月 (Tiết Đào)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hành cung tống giá - 行宮送駕 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nguyệt - 月 (Tiết Đào)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tròn, cầu (hình thể). ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” 裁為合歡扇, 團團似明月 (Oán ca hành 怨歌行) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” 紙團 cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” 團體 nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” 一團毛線 một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” 兩團泥巴 hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” 團圓 thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lộ đoàn thu cận” 露團秋槿 (Thương thệ phú 傷逝賦) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” 紙團 cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” 團體 nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” 團練 nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” 一團毛線 một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” 兩團泥巴 hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西遊記: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” 須臾剃下發來, 窩作一團, 塞在那櫃腳紇絡裏 (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” 團圓 thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lộ đoàn thu cận” 露團秋槿 (Thương thệ phú 傷逝賦) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình tròn, như đoàn đoàn 團團 tròn trặn, đoàn loan 團圝 sum vầy, v.v.
② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.
② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể 團體, đoàn luyện 團練, v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn 一團 một nắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình tròn: 團圝 Tròn; 團團似明月 Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.
② Nắm thành hình tròn: 飯團兒 Cơm nắm; 一團 Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: 團圓 Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: 共青團 Đoàn thanh niên Cộng sản; 代表團 Đoàn đại biểu; 文工團 Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: 團長 Trung đoàn trưởng; 一個團 Một trung đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn. Vật tròn — Tụ hợp lại.
Từ ghép 27
bát quốc tập đoàn phong hội 八國集團峰會 • binh đoàn 兵團 • bồ đoàn 蒲團 • ca đoàn 歌團 • công đoàn 工團 • đoàn đội 團隊 • đoàn kết 團結 • đoàn loan 團欒 • đoàn ngư 團魚 • đoàn thể 團體 • đoàn tiêu 團焦 • đoàn toạ 團坐 • đoàn tụ 團聚 • đoàn viên 團圓 • lao công đoàn thể 勞工團體 • lữ đoàn 旅團 • nghi đoàn 疑團 • nghĩa hoà đoàn 義和團 • ngoại giao đoàn 外交團 • nhất đoàn 一團 • phi đoàn 飛團 • phi hành đoàn 飛行團 • quần đoàn 羣團 • quân đoàn 軍團 • sứ đoàn 使團 • tập đoàn 集團 • xã đoàn 社團