Âm Hán Việt:
địaTổng nét: 10
Bộ:
thổ 土 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
⿳山水土Nét bút:
丨フ丨丨フノ丶一丨一Thương Hiệt: UEG (山水土)
Unicode:
U+57CAĐộ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Địa 地 ( gồm Sơn, Thuỷ, Thổ ).