Có 2 kết quả:
giàm • thành
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土成
Nét bút: 一丨一一ノフフノ丶
Thương Hiệt: GIHS (土戈竹尸)
Unicode: U+57CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Nôm: thành
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ (shiro)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng4, sing4
Âm Nôm: thành
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): しろ (shiro)
Âm Hàn: 성
Âm Quảng Đông: seng4, sing4
Tự hình 5
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lăng đạo trung - 巴陵道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành - 金陵五題-石頭城 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Lưu biệt Bình Đồ Lê - 留別平闍黎 (Tần Quán)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tạp thi - 雜詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Kim Lăng ngũ đề - Thạch Đầu thành - 金陵五題-石頭城 (Lưu Vũ Tích)
• Liễu Châu thành tây bắc ngung chủng cam thụ - 柳州城西北隅種柑樹 (Liễu Tông Nguyên)
• Lưu biệt Bình Đồ Lê - 留別平闍黎 (Tần Quán)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Quá Gia Hưng - 過嘉興 (Tát Đô Lạt)
• Quá Ưng Châu - 過應州 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tạp thi - 雜詩 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Chất kiềm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thành trì
2. xây thành
2. xây thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là “thành” 城, ở ngoài gọi là “quách” 郭. ◇Lí Bạch 李白: “Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành” 青山橫北郭, 白水遶東城 (Tống hữu nhân 送友人) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
2. (Danh) Đô thị. ◎Như: “kinh thành” 京城 kinh đô, “thành thị” 城市 phố chợ, thành phố.
3. (Danh) Họ “Thành”.
4. (Động) Đắp thành. ◇Minh sử 明史: “Thị nguyệt, thành Tây Ninh” 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.
2. (Danh) Đô thị. ◎Như: “kinh thành” 京城 kinh đô, “thành thị” 城市 phố chợ, thành phố.
3. (Danh) Họ “Thành”.
4. (Động) Đắp thành. ◇Minh sử 明史: “Thị nguyệt, thành Tây Ninh” 是月, 城西寧 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành, ở trong gọi là thành 城 ở ngoài gọi là quách 郭.
② Ðắp thành.
② Ðắp thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tườngcao và dài đắp lên để ngăn giặc, bảo vệ cho một nơi dân cư đông đúc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tên reo đầu ngựa giáo lan mặt thành «.
Từ ghép 49
anh thành 嬰城 • bành thành 彭城 • bạt thành 拔城 • bối thành tá nhất 背城借一 • can thành 干城 • cao thành thâm trì 高城深池 • cấm thành 禁城 • chiêm thành 占城 • chúng tâm thành thành 眾心成城 • chuyên thành 專城 • hạ thành 下城 • hà thành 河城 • hãm thành 陷城 • hoàng thành 皇城 • khuynh thành 傾城 • kinh thành 京城 • liên thành 連城 • loa thành 螺城 • phòng thành 防城 • phượng thành 鳳城 • sầu thành 愁城 • thành bảo 城堡 • thành giao 城郊 • thành hạ 城下 • thành hoàng 城隍 • thành lâu 城楼 • thành lâu 城樓 • thành luỹ 城壘 • thành môn 城門 • thành môn 城门 • thành quách 城郭 • thành quan 城关 • thành quan 城関 • thành quan 城關 • thành thị 城巿 • thành thị 城市 • thành trấn 城鎮 • thành trấn 城镇 • thành trì 城池 • thành tường 城墙 • thành tường 城牆 • thị thành 市城 • thủ thành 守城 • tỉnh thành 省城 • trường thành 長城 • vi thành 围城 • vi thành 圍城 • vương thành 王城 • yển thành 郾城