Có 1 kết quả:
cơ
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱其土
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: TCG (廿金土)
Unicode: U+57FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jī ㄐㄧ, jīn ㄐㄧㄣ
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): もと (moto), もとい (motoi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: cơ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): もと (moto), もとい (motoi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Thế lộ suy - 世路衰 (Nguyễn Diễn)
• Thu dạ độ Long giang - 秋夜渡龍江 (Đào Sư Tích)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nền, móng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng
Từ điển phổ thông
(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” 基址 nền móng, “tường cơ” 牆基 móng tường.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” 根基 gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” 石碏基 nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” 基於上述原則 dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” 基層 tầng nền tảng.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” 根基 gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” 石碏基 nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” 基於上述原則 dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” 基層 tầng nền tảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nền nhà, như căn cơ 根基, cơ chỉ 基址 ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nền, móng: 基址 Nền móng; 路基 Nền đường; 墻基 Móng tường;
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.
Từ ghép 19
an cơ 氨基 • ba cơ tư thản 巴基斯坦 • căn cơ 根基 • cơ bản 基本 • cơ chỉ 基址 • cơ chỉ 基趾 • cơ đồ 基圖 • cơ đốc 基督 • cơ kim 基金 • cơ nghiệp 基業 • cơ số 基數 • cơ sở 基础 • cơ sở 基礎 • cơ thạch 基石 • cơ ư 基於 • khẳng tháp cơ 肯塔基 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • sáng cơ 創基 • tư cơ 镃基