Có 2 kết quả:
đôi • đồi
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土隹
Nét bút: 一丨一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: GOG (土人土)
Unicode: U+5806
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: duī ㄉㄨㄟ
Âm Nôm: chui, doi, duôi, đòi, đôi, nhoi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): うずたか.い (uzutaka.i)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: deoi1
Âm Nôm: chui, doi, duôi, đòi, đôi, nhoi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): うずたか.い (uzutaka.i)
Âm Hàn: 퇴
Âm Quảng Đông: deoi1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du biên - 遊邊 (Đỗ Mục)
• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 - 過華清宮其一 (Đỗ Mục)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Đề Nhữ Công Tung cựu trạch - 題汝公琮舊宅 (Nhữ Công Chân)
• Lãng đào sa kỳ 7 - 浪淘沙其七 (Lưu Vũ Tích)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Mẫu đơn - 牡丹 (Lý Thương Ẩn)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Nam kha tử (Cổ thú cơ ô tập) - 南歌子(古戍饑烏集) (Nạp Lan Tính Đức)
• Quá Hoa Thanh cung kỳ 1 - 過華清宮其一 (Đỗ Mục)
• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp, đống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đống. ◎Như: “thổ đôi” 土堆 đống đất, “ngõa lịch đôi” 瓦礫堆 đống ngói vụn, “sài hỏa đôi” 柴火堆 đống củi. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Không sơn diệp tố đôi” 崆山葉做堆 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Núi Không lá chất thành đống.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, đống, đám. ◎Như: “nhất đôi thổ” 一堆土 một đống đất, “lưỡng đôi nhân” 兩堆人 hai đám người.
3. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ. ◎Như: “Diễm Dự đôi” 灩澦堆 đồi Diễm Dự (ở Tứ Xuyên).
4. (Động) Chất đống, chồng, xếp. ◎Như: “bả thư đôi tại trác tử thượng” 把書堆在桌子上 chồng sách lên bàn.
5. (Động) Tích tụ, dồn. ◎Như: “đôi hận thành cừu” 堆恨成仇 tích chứa oán giận thành thù địch.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp.
② Ðống.
② Ðống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đầy, chồng chất: 糧食堆滿倉,果子堆成山 Lương thực đầy kho, trái cây chất cao như núi;
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.
② Chất, xếp, đánh đống: 禾場上的人在堆麥秸 Người ta đang đánh đống rơm trên sân đập lúa; 把書堆在桌子上 Chất sách lên bàn;
③ Đống: 柴火堆 Đống củi; 土堆 Đống đất;
④ Đồi nhỏ (thường dùng về tên địa phương): 灩澦堆 Đồi Điễm Dự (ở Tứ Xuyên);
⑤ (loại) Đống, chồng: 一堆土 Một đống đất; 一堆衣服 Một đống quần áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất. Gò đất nhỏ — Chất đống. Cũng nói là Đôi tích.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp, đống