Có 1 kết quả:
kham
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: GTMV (土廿一女)
Unicode: U+582A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kān ㄎㄢ
Âm Nôm: kham, khăm, khom
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), たま.る (tama.ru), こ.らえる (ko.raeru), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Âm Nôm: kham, khăm, khom
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): た.える (ta.eru), たま.る (tama.ru), こ.らえる (ko.raeru), こた.える (kota.eru)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao đồng Đỗ Viên Ngoại Thẩm Ngôn quá lĩnh - 遙同杜員外審言過嶺 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Mẫn Túc - 贈敏肅 (Trần Nguyên Đán)
• Tây các khẩu hào, trình Nguyên nhị thập nhất - 西閣口號呈元二十一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Chu Thục Chân)
• Tống Nguỵ thập lục hoàn Tô Châu - 送魏十六還蘇州 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Vịnh Bắc sử Tô Tần - 詠北史蘇秦 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chịu đựng
2. chịu được
2. chịu được
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu được. ◎Như: “bất kham” 不堪 chẳng chịu được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thê bất kham kì nhục, thế dục tử” 妻不堪其辱, 涕欲死 (A Hà 阿霞) Vợ không chịu được nhục, khóc lóc toan liều chết.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.
2. (Động) Có khi dùng như chữ “khả” 可. ◎Như: “kham dĩ cáo úy” 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
3. (Danh) § Xem “kham nhẫn” 堪忍.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu được, như bất kham 不堪 chẳng chịu được. Có khi dùng như chữ khả 可, như kham dĩ cáo uý 堪以告慰 khá lấy nói cho yên ủi được.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
② Kham nhẫn 堪忍 dịch nghĩa chữ Phạm là Sa-bà, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có thể: 堪以告慰 Có thể để nói an ủi được; 堪稱佳作 Có thể gọi là một tác phẩm hay; 帝以皇太子不堪奉大統,密以語後 Nhà vua cho rằng hoàng thái tử không thể đảm nhiệm trọng trách cai trị thiên hạ, và bí mật nói với hoàng hậu (Tấn thư);
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].
② Chịu được: 難堪 Khó chịu, không chịu được; 堪忍 Cõi ta bà, cõi đời (cõi chịu nhịn được mọi đau khổ). Xem 不堪 [bùkan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thế đất lồi lên — Chịu đựng.
Từ ghép 4