Có 2 kết quả:đoạ • đà phồn & giản thể Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Viên gạch. phồn & giản thể Từ điển phổ thông viên gạch, miếng gạch Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Gạch, ngói. § Đời Tống, vào tiết hàn thực, có trò chơi thịnh hành “phao đà” 拋堶 ném gạch. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Gạch; ② Miếng gạch để lia thát lát (trên mặt nước). |
|