Có 1 kết quả:
hác
Tổng nét: 17
Bộ: thổ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱㕡土
Nét bút: 丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: YEG (卜水土)
Unicode: U+58D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đắc sơn vũ - 得山雨 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Nam Hoa thiền phòng - 題南花禪房 (Nguyễn Trãi)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Sơn động triêu vân - 山峒朝雲 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thu ý - 秋意 (Trần Bích San)
• Thuỷ Liên đạo trung tảo hành - 水連道中早行 (Nguyễn Du)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
• Đắc sơn vũ - 得山雨 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Nam Hoa thiền phòng - 題南花禪房 (Nguyễn Trãi)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Sơn động triêu vân - 山峒朝雲 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thu ý - 秋意 (Trần Bích San)
• Thuỷ Liên đạo trung tảo hành - 水連道中早行 (Nguyễn Du)
• Tống Đạm Công quy Tung Sơn Long Đàm tự táng bản sư - 送澹公歸嵩山龍潭寺葬本師 (Dương Cự Nguyên)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao
2. cái ngòi, cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” 巖壑 hỏm núi, “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
② Cái ngòi, cái ao.
② Cái ngòi, cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang hốc, lũng, kẽm: 溝壑Thung lũng; 丘壑 Kẽm núi, thung lũng; 巖壑 Hỏm núi; 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.
Từ ghép 1