Có 1 kết quả:
hác
Tổng nét: 17
Bộ: thổ 土 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱㕡土
Nét bút: 丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: YEG (卜水土)
Unicode: U+58D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Âm Nôm: hác, hoác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: kok3
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn tùng - 盆松 (Vũ Mộng Nguyên)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻此公時被召 (Lý Bạch)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床三首其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Khẩu hào tặng trưng quân Lư Hồng công thì bị triệu - 口號贈徵君廬鴻此公時被召 (Lý Bạch)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床三首其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Tống Nguyễn Sĩ Hữu nam quy - 送阮士有南歸 (Nguyễn Du)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao
2. cái ngòi, cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” 巖壑 hỏm núi, “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
② Cái ngòi, cái ao.
② Cái ngòi, cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang hốc, lũng, kẽm: 溝壑Thung lũng; 丘壑 Kẽm núi, thung lũng; 巖壑 Hỏm núi; 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.
Từ ghép 1