Có 1 kết quả:
tịch
Tổng nét: 3
Bộ: tịch 夕 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: NI (弓戈)
Unicode: U+5915
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xī ㄒㄧ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆう (yū)
Âm Hàn: 석, 사
Âm Quảng Đông: zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): ゆう (yū)
Âm Hàn: 석, 사
Âm Quảng Đông: zik6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 1 - 遊黃鶴樓其一 (Phan Huy Thực)
• Đề Sa Khê dịch - 題沙溪驛 (Lưu Cơ)
• Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 - 和友人鴛鴦之什其一 (Thôi Giác)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vịnh mai - 詠梅 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
• Đề Sa Khê dịch - 題沙溪驛 (Lưu Cơ)
• Hoạ hữu nhân “Uyên ương chi thập” kỳ 1 - 和友人鴛鴦之什其一 (Thôi Giác)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Lộc trại - 鹿柴 (Bùi Địch)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 1 - 再和大明國使余貴其一 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng tú tài nhập quân kỳ 13 - 贈秀才入軍其十三 (Kê Khang)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vịnh mai - 詠梅 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối
2. bóng tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi chiều tối. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tịch dương vô hạn hảo” 夕陽無限好 (Đăng Lạc Du nguyên 登樂遊原) Nắng chiều đẹp vô hạn.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.
2. (Danh) Đêm. ◎Như: “chung tịch bất mị” 終夕不寐 cả đêm không ngủ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh ngọn nến này.
3. (Động) Yết kiến ban đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu doãn Tử Cách tịch” 右尹子革夕 (Chiêu Công thập nhị niên 昭公十二年) Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm.
4. (Động) Tế mặt trăng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thu bát nguyệt, tịch nguyệt ư tây giao” 秋八月, 夕月於西郊 (Ngụy thư 魏書, Minh đế kỉ 明帝紀) Mùa thu tháng tám, tế mặt trăng ở khu ngoài thành phía tây.
5. (Tính) Vẹo, tà vạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Buổi tối.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.
② Ðêm.
③ Tiếp kiến ban đêm.
④ Vẹo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiều tối, chiều hôm: 朝夕 Sớm chiều, sớm hôm;
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).
② Buổi tối, ban đêm: 前夕 Đêm trước; 終夕不寐 Suốt đêm không ngủ;
③ (văn) Yết kiến vua chúa ban đêm: 若尹子革夕 Quan hữu doãn Tử Cách yết kiến vua ban đêm (Tả truyện: Chiêu công thập nhị niên);
④ (văn) (Vua chúa) tế mặt trăng: 秋暮夕月 Cuối thu tế trăng (Hán thư: Giả Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều — Ban đêm — Tên một bộ chữ Trung Hoa tức bộ Tịch.
Từ ghép 11