Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thiên tử
1
/1
天子
thiên tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trời. Chỉ ông vua thay trời trị dân.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩
(
Nguyễn Cố Phu
)
•
Đào Nguyên hành - 桃源行
(
Uông Tào
)
•
Đinh Dậu thu xuất đốc Thanh Hoa, tại trấn tức sự - 丁酉秋出督清華,在鎮即事
(
Phan Huy Ích
)
•
Kinh Kha cố lý - 荊軻故里
(
Nguyễn Du
)
•
Mộc Lan từ - 木蘭詞
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序
(
Lý Khiêm
)
•
Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂
(
Đỗ Phủ
)
•
Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古
(
Thôi Đồ
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0