Có 1 kết quả:

nãi
Âm Hán Việt: nãi
Tổng nét: 5
Bộ: nữ 女 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一フノ
Thương Hiệt: VNHS (女弓竹尸)
Unicode: U+5976
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: nǎi ㄋㄞˇ
Âm Nôm: nái
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ネ (ne), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): ちち (chichi), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: naai1, naai5

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

nãi

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đàn bà
2. vú
3. sữa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vú. § Cũng gọi là “nhũ phòng” 乳房. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Văn Nhân Sanh hựu mạc khứ, chỉ kiến nhuyễn đoàn đoàn lưỡng chích nãi nhi. Văn Nhân Sanh tưởng đạo: Giá tiểu trưởng lão, hựu bất phì bàn, như hà hữu nhẫm bàn nhất đối hảo nãi?” 聞人生又摸去, 只見軟團團兩隻奶兒. 聞人生想道: 這小長老, 又不肥胖, 如何有恁般一對好奶? (Quyển tam tứ).
2. (Danh) Mẹ. ◎Như: “nãi mẫu” 奶母 bà vú.
3. (Danh) Sữa. ◎Như: “ngưu nãi” 牛奶 sữa bò.
4. (Danh) § Xem “nãi nãi” 奶奶.
5. (Động) Cho bú. § Nghĩa rộng: nuôi dưỡng. ◎Như: “nãi hài tử” 奶孩子 cho con bú.
6. (Tính) Thuộc về thời kì còn trẻ con. ◎Như: “nãi danh” 奶名 tên tục (tên gọi khi còn bé).

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gọi chung của đàn bà.
② Tục gọi sữa là nãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vú;
② Sữa: 牛奶 Sữa bò; 羊奶 Sữa dê;
③ Cho bú: 奶孩子 Cho con bú;
④ Vú, bà (tiếng gọi bà của trẻ con);
⑤ Từ để gọi người đàn bà với ý tôn kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa của người hoặc thú vật Td: Ngưu nãi ( sữa bò ) — Tiếng để gọi người đàn bà đã có chồng.

Từ ghép 9