Có 1 kết quả:
cơ
Tổng nét: 10
Bộ: nữ 女 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女𦣞
Nét bút: フノ一一丨丨フ一丨フ
Thương Hiệt: VSLL (女尸中中)
Unicode: U+59EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ dạ khúc - 夜夜曲 (Vương Yển)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Vương Xương Linh)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Đông môn chi trì 2 - 東門之池 2 (Khổng Tử)
• Kế giai đồ trung - 計偕途中 (Vương Thế Trinh)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 04 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其四 (Viên Khải)
• Minh Phi khúc kỳ 2 - 明妃曲其二 (Vương An Thạch)
• Quân minh thần lương - 君明臣良 (Lê Thánh Tông)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Vương Xương Linh)
• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng gọi đàn bà quý phái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ. ◎Như: “Mĩ cơ” 美姬, “Ngu cơ” 虞姬, “Thích Cơ” 戚姬.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.
2. (Danh) Ngày xưa, tiếng gọi người thiếp. ◎Như: “thị cơ” 侍姬, “sủng cơ” 寵姬. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vi Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
3. (Danh) Xưa chỉ con gái làm nghề ca múa. ◎Như: “ca vũ cơ” 歌舞姬 nữ ca múa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Bảo Ngọc mang chỉ ca cơ bất tất tái xướng” 那寶玉忙止歌姬不必再唱 (Đệ ngũ hồi) Bảo Ngọc vội bảo ca nữ đừng hát nữa.
4. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gọi sang trọng của đàn bà. Họ Cơ là họ tôn thất nhà Chu, cho nên dùng làm tiếng gọi các bà quý phái.
② Nàng hầu, vợ lẽ.
② Nàng hầu, vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nói người con gái đẹp (dùng để đặt tên): 蔡文姬 Thái Văn Cơ;
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.
② Vợ lẽ, nàng hầu;
③ [Ji] (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mĩ hiệu để gọi người đàn bà đẹp — Họ người — Chức nội quan trong cung vua — Chỉ người vợ bé, nàng hầu.
Từ ghép 4