Có 1 kết quả:
oa
Tổng nét: 9
Bộ: nữ 女 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰女圭
Nét bút: フノ一一丨一一丨一
Thương Hiệt: VGG (女土土)
Unicode: U+5A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wá ㄨㄚˊ
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), アイ (ai), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 왜, 와
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), アイ (ai), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): うつく.しい (utsuku.shii)
Âm Hàn: 왜, 와
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 10 - 碧玉簫其十 (Quan Hán Khanh)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Đăng Cô Tô đài - 登姑蘇台 (Tát Đô Lạt)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Quán Oa cung - 館娃宮 (Cao Khải)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Dạ bạc Vĩnh Lạc hữu hoài - 夜泊永樂有懷 (Hứa Hồn)
• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Tề Kỷ)
• Đăng Cô Tô đài - 登姑蘇台 (Tát Đô Lạt)
• Độ Tầm Dương giang vọng Tỳ Bà đình - 渡潯陽江望琵琶亭 (Phan Huy Ích)
• Hồi vọng Quán Oa cố cung - 迴望館娃故宮 (Lý Thân)
• Quán Oa cung - 館娃宮 (Cao Khải)
• Tây Thi - 西施 (Lý Bạch)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gái đẹp. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Tuyển cung oa” 選宮娃 (Hán cung thu 漢宮秋) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
3. (Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc” , 店娃三娘子者, 不知何從來, 寡居, 年三十餘, 無男女, 亦無親屬 (Hà Đông kí 河東記, Bản kiều Tam Nương 板橋三娘).
4. (Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí 劉致: “Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi” 曲題云: 北俗小兒不論男女皆以娃呼之 (Hồng tú hài 紅繡鞋).
5. (Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
6. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “kê oa” 雞娃 gà con, “cẩu oa” 狗娃 chó con.
2. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
3. (Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc” , 店娃三娘子者, 不知何從來, 寡居, 年三十餘, 無男女, 亦無親屬 (Hà Đông kí 河東記, Bản kiều Tam Nương 板橋三娘).
4. (Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí 劉致: “Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi” 曲題云: 北俗小兒不論男女皆以娃呼之 (Hồng tú hài 紅繡鞋).
5. (Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
6. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “kê oa” 雞娃 gà con, “cẩu oa” 狗娃 chó con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gái đẹp.
② Tục gọi trẻ con là oa oa.
② Tục gọi trẻ con là oa oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gái đẹp;
② Con nít, trẻ con;
③ (đph) Động vật mới đẻ: 豬娃 Lợn con; 狗娃 Chó con.
② Con nít, trẻ con;
③ (đph) Động vật mới đẻ: 豬娃 Lợn con; 狗娃 Chó con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp của phụ nữ — Dánh mắt tròn mà sâu. Mắt của đàn bà đẹp.
Từ ghép 1