Có 1 kết quả:
bà
Tổng nét: 11
Bộ: nữ 女 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱波女
Nét bút: 丶丶一フノ丨フ丶フノ一
Thương Hiệt: EEV (水水女)
Unicode: U+5A46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pó ㄆㄛˊ
Âm Nôm: bà
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ばば (baba), ばあ (bā)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: po4
Âm Nôm: bà
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ばば (baba), ばあ (bā)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: po4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đốn tỉnh - 頓省 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đông môn chi phần 2 - 東門之枌 2 (Khổng Tử)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Nguyệt trung quế - 月中桂 (Nguyễn Sưởng)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 058 - 山居百詠其五十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thụ gian - 樹間 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 05 - 竹枝詞其五 (Vương Quang Duẫn)
• Vô đề (Thổ tịnh linh nhân đạo quả viên) - 無題(土淨令人道果圓) (Phạm Kỳ)
• Đông môn chi phần 2 - 東門之枌 2 (Khổng Tử)
• Hữu tửu tương chiêu ẩm - 有酒相招飲 (Hàn Sơn)
• Nguyệt trung quế - 月中桂 (Nguyễn Sưởng)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh canh - 賦漁樵耕牧-詠耕 (Châu Uyển Như)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 058 - 山居百詠其五十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 4 - 新嘉波竹枝詞其四 (Phan Thanh Giản)
• Thụ gian - 樹間 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi từ kỳ 05 - 竹枝詞其五 (Vương Quang Duẫn)
• Vô đề (Thổ tịnh linh nhân đạo quả viên) - 無題(土淨令人道果圓) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bà già
2. mẹ chồng
2. mẹ chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bà già (phụ nữ lớn tuổi). ◎Như: “lão bà bà” 老婆婆.
2. (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão” 阿婆不嫁女, 那得孫兒抱 (Hoành xuy khúc từ ngũ 橫吹曲辭五, Chiết dương liễu chi ca nhị 折楊柳枝歌二) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
3. (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
4. (Danh) Tục gọi mẹ chồng là “bà”. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông” 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
5. (Danh) Vợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích” 武大進來, 歇了擔兒, 隨到廚下. 見老婆雙眼哭的紅紅的 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
6. (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. ◎Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.
2. (Danh) Mẹ hoặc phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “A bà bất giá nữ, na đắc tôn nhi bão” 阿婆不嫁女, 那得孫兒抱 (Hoành xuy khúc từ ngũ 橫吹曲辭五, Chiết dương liễu chi ca nhị 折楊柳枝歌二) Mẹ ơi, không lấy chồng cho con gái, thì làm sao có cháu mà bồng.
3. (Danh) Bà (mẹ của mẹ) hoặc phụ nữ ngang hàng với bà. ◎Như: “ngoại bà” 外婆 bà ngoại, “di bà” 姨婆 bà dì.
4. (Danh) Tục gọi mẹ chồng là “bà”. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy hữu na đệ thập cá tức phụ thông minh linh lị, tâm xảo chủy quai, công bà tối đông” 惟有第十個媳婦伶俐, 心巧嘴乖, 公婆最疼 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Chỉ có người con dâu thứ mười là thông minh lanh lợi, khéo léo mồm mép, bố mẹ chồng rất thương.
5. (Danh) Vợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Đại tiến lai, hiết liễu đam nhi, tùy đáo trù hạ. Kiến lão bà song nhãn khốc đích hồng hồng đích” 武大進來, 歇了擔兒, 隨到廚下. 見老婆雙眼哭的紅紅的 (Đệ nhị thập tứ hồi) Vũ Đại vào nhà, đặt gánh rồi đi theo xuống bếp. Thấy vợ hai mắt khóc đỏ hoe.
6. (Danh) Ngày xưa gọi phụ nữ làm một nghề nào đó là “bà”. ◎Như: “môi bà” 媒婆 bà mối, “ổn bà” 穩婆 bà mụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bà, đàn bà già gọi là bà. Tục gọi mẹ chồng là bà.
② Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
② Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bà (chỉ người đàn bà lớn tuổi): 老太婆 Bà già;
② Bà (trước đây chỉ người đàn bà trong một nghề gì): 媒婆兒 Bà mối, bà mai;
③ Mẹ chồng: 婆媳 Mẹ chồng nàng dâu;
④ 【婆娑】bà sa [pósuo] Quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại: 婆娑起舞 Múa may quay tròn; 路上樹影婆娑 Ngoài đường bóng cây đu đưa.
② Bà (trước đây chỉ người đàn bà trong một nghề gì): 媒婆兒 Bà mối, bà mai;
③ Mẹ chồng: 婆媳 Mẹ chồng nàng dâu;
④ 【婆娑】bà sa [pósuo] Quay tròn, đu đưa, lắc lư, lòa xòa, đưa qua đưa lại: 婆娑起舞 Múa may quay tròn; 路上樹影婆娑 Ngoài đường bóng cây đu đưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người đàn bà già — Tiếng gọi mẹ của cha mình — Người mẹ chồng.
Từ ghép 24
a bà 阿婆 • bà bà 婆婆 • bà gia 婆家 • bà la môn 婆羅門 • bà nương 婆娘 • bà sa 婆娑 • bà tâm 婆心 • bát bà nương 潑婆娘 • công bà 公婆 • đề bà 提婆 • khổ khẩu bà tâm 苦口婆心 • kiền bà 虔婆 • lão bà 老婆 • môi bà 媒婆 • ngoại bà 外婆 • nhất phiến bà tâm 一片婆心 • ổn bà 穩婆 • sa bà 娑婆 • sa bà ha 娑婆訶 • sa bà thế giới 娑婆世界 • sản bà 產婆 • thu sinh bà 收生婆 • tiên bà 仙婆 • vu bà 巫婆